1 thg 9, 2013

25 Mẫu câu thông dụng

Dưới đây là những mẫu câu viết thông dụng trong tiếng Anh được phân chia rõ ràng giúp bạn dễ nhận biết và áp dụng chính xác:



1. Subject + Be + Subject Complement ==> (S + Be + SC)

2. Subject + Verb + Adverbial Complement ==> (S + V + Adv C)

3. Subject + Verb + Direct Object ==> (S + V + D.O)

4. Subject + Verb + To Infinitive ==> (S + V + To Infinitive)
(To Infinitive trong mẫu câu này là Direct Object của động từ)

5. Subject + Verb + (Pro)noun + (not) To Infinitive ==> (S + V + Pro/N + To Infinitive)
(trong đó (Pro)noun + (not) To Infinitive = Direct Object)

6. Subject + Verb + (Pro)noun + Bare Infinitive ==> (S + V + Pro/N + Bare Infinitive)

7. Subject + Verb + (Pro)noun + Present Participle ==> (S + V + Pro/N + Pre.P.)

8. Subject + Verb + (Pro)noun + Adverbial Complement ==> (S + V + Pro/N + Adv C)

9. Subject + Verb + (Pro)noun + Adjective ==> (S + V + Pro/N + Adj)

10. Subject + Verb + That Clause ==> (S + V + That Cl)

11. Subject + Verb + Conjuntive + To Infinitive ==> (S + V + Con + To Infinitive)

12. Subject + Verb + Conjuntive + Clause ==> (S + V + Con + Cl)

13. Subject + Verb + Gerund ==> (S + V + Gerund)

14. Subject + Verb + Preposition + Prepositional Object ==> (S + V + Prep + Prep Obj)

15. Subject + Verb + (Pro)noun + Preposition + (Pro)noun ==> (S + V + Pro/N + Prep + Pro/N)

16. Subject + Verb + Indirect Object + Direct Object ==?(S + V + I.O. + D.O)

17. Subject + Verb + (Pro)noun + That Clause ==> S + V + Pro/N + That Cl)

18. Subject + Verb + Indirect Object + Conjuntive + To Infinitive ==> (S + V + I.O. + Con + To Infinitive)
(trong đó Conjuntive + To Infinitive = Direct Object)

19. Subject + Verb + (Pro)noun + Conjuntive + Clause ==> (S + V + Con + Cl)

20. Subject + Verb + (Pro)noun + Complement ==> (S + V + Pro/N + Com)

21. Subject + Verb + (Pro)noun + Noun ==> (S + V + Pro/N + N)

22. Subject + Verb + (Pro)noun + Past Participle ==> (S + V + Pro/N + Past.Part.)
(trong đó (Pro)noun = Direct Object , Past Participle = Object Complement)

23. Subject + Verb ==> (S + V)
(Mẫu câu này dùng cho intransitive verbs)

24. Subject + Verb + To Infinitive (S + V + To Infinitive)
(To Infinitive trong mẫu câu này là cụm từ chỉ mục đích "in order to +V")

25. Subject + Verb + Indirect Object + Adverbial Adjunct ==> (S + V + I.O. + Adv Adj)

Chúng ta sẽ cùng nghiên cứu dần các mẫu câu này nhé.

st & Tổng hợp

1 nhận xét:

  1. Mẫu câu này học những 25 mẫu thì rối quá. Một người bạn của PL vi61t lại tóm gọn hơn thế này.

    Trong một câu tiếng Anh có 5 thành phần chính:

    1. Subject (S): Chủ ngữ
    2. Verb (V): Động từ (Chia làm 3 loại: linking verbs, transitive verbs và intransitive verbs)
    3. Object (O): tân ngữ, chia làm hai loại: direct object(Oi) và indirect object (Od)
    4. Complement ©: bổ ngữ, chia làm hai loại: subject complement(Cs) và object complement(Co)
    5. Adverbial (A): Trạng ngữ

    Đối với Linking verbs (be, seem, feel, appear, grow, look, prove, remain, smell, sound, taste, and turn), ta có hai mẫu câu:

    1) SVC (Cs)
    example: HV is beautiful. She is H's girlfriend. HV smells good.

    2) SVA
    ex: HV is at Young Culture House. HV is out. HV is on time. etc.

    Đối với transitive verbs, ta có 4 mẫu cơ bản:

    3) SVO (HV is reading H's poems.)

    4) SVOO (H gave HV a rose yesterday.)

    5) SVOC (Co)(They often call him H. Người ta thường gọi cậu ấy là H)

    6) SVOA ( I put it here. I put it on the table. I send it to him.etc.)

    Và mẫu câu cuối cùng đối với intransitive verb:

    7) SV (It rains much in July. H is singing. etc.)

    25 mẫu câu nêu ở trên đều xuất phát từ 7 mẫu câu này. Bạn có thể nhận diện được không? Ví dụ như mẫu câu 9, 20, 21,22 chính là mẫu số 5(SVOC), hay 3, 4,10, 13 chính là mẫu số 3(SVO).....

    Trả lờiXóa